Đọc nhanh: 越礼 (việt lễ). Ý nghĩa là: vượt rào; vượt quá nghi thức; lễ tiết không hợp quy định; không giữ lễ pháp; không giữ kỷ cương phép tắc. Ví dụ : - 越礼行为 hành vi không giữ kỷ cương phép tắc
越礼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt rào; vượt quá nghi thức; lễ tiết không hợp quy định; không giữ lễ pháp; không giữ kỷ cương phép tắc
不合规定的礼节;不守礼法
- 越礼 行为
- hành vi không giữ kỷ cương phép tắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越礼
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 越礼 行为
- hành vi không giữ kỷ cương phép tắc
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
越›