Đọc nhanh: 话剧 (thoại kịch). Ý nghĩa là: kịch nói. Ví dụ : - 她在话剧中扮演主角。 Cô đóng vai chính trong vở kịch.. - 他们在排练新的话剧。 Họ đang tập một vở kịch mới.. - 我学校要演一出话剧。 Trường tôi cần diễn một vở kịch.
话剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch nói
用对话和动作来表演的戏剧
- 她 在 话剧 中 扮演 主角
- Cô đóng vai chính trong vở kịch.
- 他们 在 排练 新 的 话剧
- Họ đang tập một vở kịch mới.
- 我 学校 要演 一出 话剧
- Trường tôi cần diễn một vở kịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话剧
- 话剧 也好 , 京剧 也好 , 随便 什么 戏 , 他 都 爱看
- Kịch nói cũng được, kinh kịch cũng được, bất cứ loại kịch nào anh ấy cũng đều thích.
- 他们 在 排练 新 的 话剧
- Họ đang tập một vở kịch mới.
- 她 在 话剧 中 扮演 主角
- Cô đóng vai chính trong vở kịch.
- 话剧 录音 剪辑
- băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.
- 这个 话剧 的 本子 已 多次 修改
- Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 我 学校 要演 一出 话剧
- Trường tôi cần diễn một vở kịch.
- 排演 话剧 的 过程 很 复杂
- Quá trình diễn kịch rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
话›