yuè
volume volume

Từ hán việt: 【việt】

Đọc nhanh: (việt). Ý nghĩa là: bóng râm; bóng mát. Ví dụ : - 微风拂过树之樾。 Gió nhẹ thổi qua bóng cây.. - 行人躲进路旁樾。 Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.. - 树樾底下蚊虫多。 Dưới bóng cây có nhiều muỗi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bóng râm; bóng mát

树阴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 微风 wēifēng 拂过 bìguò 树之樾 shùzhīyuè

    - Gió nhẹ thổi qua bóng cây.

  • volume volume

    - 行人 xíngrén 躲进 duǒjìn 路旁 lùpáng yuè

    - Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.

  • volume volume

    - 树樾 shùyuè 底下 dǐxià 蚊虫 wénchóng duō

    - Dưới bóng cây có nhiều muỗi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 树樾 shùyuè 底下 dǐxià 蚊虫 wénchóng duō

    - Dưới bóng cây có nhiều muỗi.

  • volume volume

    - 行人 xíngrén 躲进 duǒjìn 路旁 lùpáng yuè

    - Người đi đường trốn vào bóng râm bên đường.

  • volume volume

    - 微风 wēifēng 拂过 bìguò 树之樾 shùzhīyuè

    - Gió nhẹ thổi qua bóng cây.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Việt
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGOV (木土人女)
    • Bảng mã:U+6A3E
    • Tần suất sử dụng:Thấp