Đọc nhanh: 超额认购 (siêu ngạch nhận cấu). Ý nghĩa là: (một vấn đề về cổ phiếu được) đăng ký quá mức.
超额认购 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (một vấn đề về cổ phiếu được) đăng ký quá mức
(a share issue is) oversubscribed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超额认购
- 超出 数额
- vượt mức.
- 请 确认 支付 的 金额
- Vui lòng xác nhận số tiền đã thanh toán.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 他 去 超市 购买 食品
- Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.
- 力争 超额完成 生产 任务
- cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 我 经常 去 那家 超市 购物
- Tôi thường đi siêu thị đó mua đồ.
- 超市 促销 的 时候 , 购物车 区域 常常 人满为患
- Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
认›
购›
超›
额›