Đọc nhanh: 越演越烈 (việt diễn việt liệt). Ý nghĩa là: ngày càng trở nên tồi tệ hơn, đang tăng cường, bắt đầu chạy tràn lan.
越演越烈 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngày càng trở nên tồi tệ hơn
to be getting worse and worse
✪ 2. đang tăng cường
to be intensifying
✪ 3. bắt đầu chạy tràn lan
to start to run rampant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越演越烈
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
烈›
越›