Đọc nhanh: 超额配股权 (siêu ngạch phối cổ quyền). Ý nghĩa là: một chia sẻ được đăng ký quá mức.
超额配股权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chia sẻ được đăng ký quá mức
an oversubscribed share
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超额配股权
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 超出 数额
- vượt mức.
- 我们 超额完成 任务
- Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 力争 超额完成 生产 任务
- cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 政府 设定 了 新 的 进口 配额
- Chính phủ đã thiết lập hạn ngạch nhập khẩu mới.
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
股›
超›
配›
额›