Đọc nhanh: 超重低音喇叭 (siêu trọng đê âm lạt bá). Ý nghĩa là: Loa siêu trầm.
超重低音喇叭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loa siêu trầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超重低音喇叭
- 这个 大 喇叭 很 重
- Cái kèn đồng lớn này rất nặng.
- 喇叭 的 音量 太小 了
- Âm lượng của cái loa nhỏ quá.
- 乐团 里 有 很多 喇叭
- Trong ban nhạc có rất nhiều kèn đồng.
- 他们 用 喇叭 播放 音乐
- Họ đang dùng loa để phát nhạc.
- 他 在 音乐会 上 演奏 喇叭
- Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.
- 无线电 喇叭 的 音质 很 好
- Cái loa radio này có chất lượng âm thanh rất tốt.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 听觉 对 音乐家 很 重要
- Thính giác rất quan trọng đối với nhạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
叭›
喇›
超›
重›
音›