Đọc nhanh: 超卖 (siêu mại). Ý nghĩa là: đặt trước quá nhiều (ví dụ: ghế của hãng hàng không), bán quá mức.
超卖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt trước quá nhiều (ví dụ: ghế của hãng hàng không)
to overbook (e.g. airline seats)
✪ 2. bán quá mức
to oversell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超卖
- 超市 里 卖 鲜肉
- Trong siêu thị có bán thị tươi.
- 超市 里 卖 红薯 吗 ?
- Siêu thị có bán khoai lang không?
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 现在 苹果 已 拥有 超过 了 350 家 专卖店
- Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
超›