Đọc nhanh: 打铁 (đả thiết). Ý nghĩa là: làm nghề nguội; rào. Ví dụ : - 打铁时火星儿乱迸 lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.. - 我们应抓住有利时机,趁热打铁完成上级交给的任务。 Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.. - 绣花要得手绵巧,打铁还需自身硬 Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
打铁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm nghề nguội; rào
锻造钢铁工件
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 他 也 会 种地 , 也 会 打铁
- Anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm rèn.
- 趁热打铁
- lợi dụng sắt nóng để rèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打铁
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 趁热打铁
- lợi dụng sắt nóng để rèn.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 他 也 会 种地 , 也 会 打铁
- Anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm rèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
铁›