Đọc nhanh: 趁墒 (sấn _). Ý nghĩa là: tranh thủ gieo trồng (khi đất còn đủ nước).
趁墒 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủ gieo trồng (khi đất còn đủ nước)
趁着土壤里有足够水分的时候播种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁墒
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
- 我们 趁 亮儿 走 吧 !
- Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!
- 抢墒
- tranh thủ độ ẩm thích hợp.
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 我 趁 假期 去 旅游
- Tôi nhân kỳ nghỉ để đi du lịch.
- 她 赶忙 趁着 打折 买 了 很多 衣服
- Cô ấy vội vàng nhân cơ hội giảm giá mua rất nhiều quần áo.
- 我 打算 趁 五一 放假 的 几天 去 上海 旅游
- Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墒›
趁›