chèn
volume volume

Từ hán việt: 【sấn】

Đọc nhanh: (sấn). Ý nghĩa là: nhân; nhân lúc; nhân dịp; thừa dịp, tận dụng, hợp; thích hợp. Ví dụ : - 我想趁这个机会讲几句话。 Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.. - 我们趁亮儿走吧! Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!. - 趁他还没来我先告诉你。 Nhân lúc anh ấy chưa tới, tớ kể cho cậu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân; nhân lúc; nhân dịp; thừa dịp

利用 ( 时间,机会)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng chèn 这个 zhègè 机会 jīhuì jiǎng 几句话 jǐjùhuà

    - Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chèn 亮儿 liàngér zǒu ba

    - Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!

  • volume volume

    - chèn hái 没来 méilái 我先 wǒxiān 告诉 gàosù

    - Nhân lúc anh ấy chưa tới, tớ kể cho cậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tận dụng

利用

Ví dụ:
  • volume volume

    - chèn 好多 hǎoduō 机会 jīhuì 努力 nǔlì 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.

  • volume volume

    - chèn 好多 hǎoduō 时间 shíjiān 多读 duōdú 几本书 jǐběnshū

    - Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.

✪ 2. hợp; thích hợp

古同“称”;适合

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 手套 shǒutào hěn chèn shǒu

    - Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.

  • volume volume

    - zhè tiáo 裙子 qúnzi hěn chèn xíng

    - Chiếc váy này rất hợp dáng bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 趁 + Tân ngữ + Động từ

nhân cơ hội; tranh thủ

Ví dụ:
  • volume

    - 趁雨停 chènyǔtíng 出去 chūqù 散步 sànbù

    - Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.

  • volume

    - chèn 假期 jiàqī 旅游 lǚyóu

    - Tôi nhân kỳ nghỉ để đi du lịch.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 趁 vs 乘

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là nhân (lúc) thời gian và cơ hội.
Khác:
- "" cũng có nghĩa là đi nhờ xe, còn "" thì không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 部队 bùduì 趁着 chènzhe 黑蒙蒙 hēiméngméng de 夜色 yèsè 急速 jísù 前进 qiánjìn

    - bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.

  • volume volume

    - 李老汉 lǐlǎohàn xiǎng chèn 女儿 nǚér 出嫁 chūjià yào 一笔 yībǐ 彩礼 cǎilǐ 结果 jiéguǒ què 人财两空 réncáiliǎngkōng

    - Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.

  • volume volume

    - chèn 假期 jiàqī 旅游 lǚyóu

    - Tôi nhân kỳ nghỉ để đi du lịch.

  • volume volume

    - chèn 张皇失措 zhānghuángshīcuò de 当儿 dāngér 急忙 jímáng 走开 zǒukāi 三步并作两步 sānbùbìngzuòliǎngbù 登上 dēngshàng 画室 huàshì de 楼梯 lóutī

    - Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang

  • volume volume

    - chèn hái 没来 méilái 我先 wǒxiān 告诉 gàosù

    - Nhân lúc anh ấy chưa tới, tớ kể cho cậu.

  • volume volume

    - 趁人 chènrén 注意 zhùyì 偷偷 tōutōu 儿地 érdì 溜走 liūzǒu le

    - thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn chèn 五一 wǔyī 放假 fàngjià de 几天 jǐtiān 上海 shànghǎi 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 抓住 zhuāzhù 有利 yǒulì 时机 shíjī 趁热打铁 chènrèdǎtiě 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chén , Chèn , Zhēn
    • Âm hán việt: Sấn
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOOHH (土人人竹竹)
    • Bảng mã:U+8D81
    • Tần suất sử dụng:Cao