Đọc nhanh: 趁 (sấn). Ý nghĩa là: nhân; nhân lúc; nhân dịp; thừa dịp, tận dụng, hợp; thích hợp. Ví dụ : - 我想趁这个机会讲几句话。 Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.. - 我们趁亮儿走吧! Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!. - 趁他还没来, 我先告诉你。 Nhân lúc anh ấy chưa tới, tớ kể cho cậu.
趁 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân; nhân lúc; nhân dịp; thừa dịp
利用 ( 时间,机会)
- 我 想 趁 这个 机会 讲 几句话
- Tôi muốn nhân cơ hội này để nói vài lời.
- 我们 趁 亮儿 走 吧 !
- Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!
- 趁 他 还 没来 , 我先 告诉 你
- Nhân lúc anh ấy chưa tới, tớ kể cho cậu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
趁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tận dụng
利用
- 趁 好多 机会 , 努力 提升 自己
- Tận dụng nhiều cơ hội, nỗ lực hoàn thiện bản thân.
- 趁 好多 时间 , 多读 几本书
- Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.
✪ 2. hợp; thích hợp
古同“称”;适合
- 这 副 手套 很 趁 我 手
- Đôi găng tay này rất hợp tay tôi.
- 这 条 裙子 很 趁 你 型
- Chiếc váy này rất hợp dáng bạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 趁
✪ 1. Chủ ngữ + 趁 + Tân ngữ + Động từ
nhân cơ hội; tranh thủ
- 他 趁雨停 出去 散步
- Anh ấy tranh thủ lúc trời mưa để đi dạo.
- 我 趁 假期 去 旅游
- Tôi nhân kỳ nghỉ để đi du lịch.
So sánh, Phân biệt 趁 với từ khác
✪ 1. 趁 vs 乘
Giống:
- "趁" và "乘" đều có nghĩa là nhân (lúc) thời gian và cơ hội.
Khác:
- "乘" cũng có nghĩa là đi nhờ xe, còn "趁" thì không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趁
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 我 趁 假期 去 旅游
- Tôi nhân kỳ nghỉ để đi du lịch.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 趁 他 还 没来 , 我先 告诉 你
- Nhân lúc anh ấy chưa tới, tớ kể cho cậu.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 我 打算 趁 五一 放假 的 几天 去 上海 旅游
- Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
趁›