Đọc nhanh: 起解 (khởi giải). Ý nghĩa là: tội phạm bị áp giải.
起解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm bị áp giải
旧时指犯人被押送
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起解
- 他 解释 得 听 起来 合情合理
- Anh ta giải thích hợp tình hợp lý
- 方解石 色阶 和 卵石 纹理 看起来 很 正常
- Mức độ canxit và kết cấu đá cuội có vẻ thích hợp.
- 超过 三十 起 民族 解放运动 的 活动 有关
- Các hoạt động của Phong trào Giải phóng Quốc gia trong thập kỷ qua.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
- 他 的话 容易 引起 误解
- Lời nói của anh ấy dễ gây hiểu lầm.
- 别 看不起 这本 小 字典 , 它 真能 帮助 我们 解决问题
- Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
- 她 的 解释 听 起来 的确 可信
- Lời giải thích của cô chắc chắn có vẻ đáng tin cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
起›