Đọc nhanh: 起电机 (khởi điện cơ). Ý nghĩa là: thuốc nổ, máy phát điện.
起电机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc nổ
dynamo
✪ 2. máy phát điện
electric generator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起电机
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 你 有 彩色 电视机 吗 ?
- Bạn có một chiếc tivi màu không?
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他们 经常 一起 去 看 电影
- Họ thường đi xem phim cùng nhau.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
- 今天 有空 吗 ? 一起 去 看 电影吧
- Hôm nay rảnh không? Đi xem phim cùng nhau nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
电›
起›