Đọc nhanh: 起诉书 (khởi tố thư). Ý nghĩa là: đơn khởi tố; giấy khởi tố.
起诉书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn khởi tố; giấy khởi tố
向法院提起诉讼的文书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起诉书
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 他 起诉 了 对方
- Anh ấy đã kiện bên kia.
- 公司 因 侵权行为 被 起诉
- Công ty bị kiện vì hành vi xâm phạm.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 你 起码 得 告诉 我 真相
- Bạn ít nhất phải nói cho tôi sự thật.
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
诉›
起›