说起来 shuō qǐlái
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết khởi lai】

Đọc nhanh: 说起来 (thuyết khởi lai). Ý nghĩa là: Nói về, nói ra, Kể ra thì, nhắc mới nhớ. Ví dụ : - 极平常的事儿让他说起来就很动听。 Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.. - 他要一说起来且完不了呢。 Hễ mà hắn mở miệng là nói mãi không ngừng.. - 这话说起来绕嘴。 câu này nói không trôi chảy.

Ý Nghĩa của "说起来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

说起来 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Nói về, nói ra

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平常 píngcháng de 事儿 shìer ràng shuō 起来 qǐlai jiù hěn 动听 dòngtīng

    - Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.

  • volume volume

    - yào shuō 起来 qǐlai qiě wán 不了 bùliǎo ne

    - Hễ mà hắn mở miệng là nói mãi không ngừng.

  • volume volume

    - 这话 zhèhuà shuō 起来 qǐlai 绕嘴 ràozuǐ

    - câu này nói không trôi chảy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Kể ra thì, nhắc mới nhớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说起来

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • volume volume

    - 总括起来 zǒngkuòqǐlai shuō

    - tổng quát

  • volume volume

    - 说干就干 shuōgànjiùgàn 大家 dàjiā 登时 dēngshí 动起 dòngqǐ 手来 shǒulái le

    - nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 童年 tóngnián 趣事 qùshì jiù xiàng 沙滩 shātān shàng de 贝壳 bèiké duō de shù 过来 guòlái

    - nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.

  • volume volume

    - 口才好 kǒucáihǎo 说起 shuōqǐ 故事 gùshì lái 有声有色 yǒushēngyǒusè

    - Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.

  • volume volume

    - gāng shuō dào 这里 zhèlǐ 会场 huìchǎng shàng jiù 乱腾 luànténg 起来 qǐlai le

    - vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 变得 biànde 严肃 yánsù 起来 qǐlai

    - Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.

  • volume volume

    - 素日 sùrì 不爱 bùài 说话 shuōhuà 今天 jīntiān 高兴 gāoxīng huà duō 起来 qǐlai le

    - anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao