Đọc nhanh: 说起来 (thuyết khởi lai). Ý nghĩa là: Nói về, nói ra, Kể ra thì, nhắc mới nhớ. Ví dụ : - 极平常的事儿,让他说起来就很动听。 Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.. - 他要一说起来,且完不了呢。 Hễ mà hắn mở miệng là nói mãi không ngừng.. - 这话说起来绕嘴。 câu này nói không trôi chảy.
说起来 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nói về, nói ra
- 极 平常 的 事儿 , 让 他 说 起来 就 很 动听
- Câu chuyện rất tầm thường, nhưng anh ấy nói nghe rất thú vị.
- 他 要 一 说 起来 , 且 完 不了 呢
- Hễ mà hắn mở miệng là nói mãi không ngừng.
- 这话 说 起来 绕嘴
- câu này nói không trôi chảy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Kể ra thì, nhắc mới nhớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说起来
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 总括起来 说
- tổng quát
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 刚 说 到 这里 , 会场 上 就 乱腾 起来 了
- vừa mới nói đến đây, cả hội trường hỗn loạn cả lên.
- 他 说话 的 语气 变得 严肃 起来
- Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.
- 他 素日 不爱 说话 , 今天 一 高兴 , 话 也 多 起来 了
- anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
说›
起›