Đọc nhanh: 想起来 (tưởng khởi lai). Ý nghĩa là: nhớ ra. Ví dụ : - 我终于想起来了。 Cuối cùng tôi cũng nhớ ra rồi.. - 我想不起来它在哪儿了。 Tớ không nhớ nó ở đâu nữa rồi.
想起来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ ra
表示记忆中的人、物或者事情又在脑子里出现了,否定形式为“想不起来”。
- 我 终于 想 起来 了
- Cuối cùng tôi cũng nhớ ra rồi.
- 我 想不起来 它 在 哪儿 了
- Tớ không nhớ nó ở đâu nữa rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 想起来
✪ 1. 想(不)起 …… 来
- 我 想不起 他 的 名字 来 了
- Tôi không thể nhớ ra tên của anh ấy.
- 我 终于 想起 那首歌 来 了
- Cuối cùng tôi cũng nhớ ra bài hát đó.
So sánh, Phân biệt 想起来 với từ khác
✪ 1. 想起来 vs 想出来
Giống:
- "想起来" và "想出来" đều là động từ"想" và các bổ ngữ xu hướng "起来" và "出来" kết hợp với nhau để tạo thành cấu trúc động - bổ.
Khác:
- "想起来" mang nghĩa NHỚ ra những thứ đã quên.
"想出来" biểu thị NGHĨ ra (sự biến đổi từ không có thành có).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想起来
- 他 想 了 半晌 才 想 起来
- anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 我 想不起 他 的 名字 来 了
- Tôi không thể nhớ ra tên của anh ấy.
- 我 想不起来 它 在 哪儿 了
- Tớ không nhớ nó ở đâu nữa rồi.
- 他 乍 猛 的 问 我 , 倒 想不起来 了
- anh ấy đột nhiên hỏi tôi, làm tôi nghĩ không ra.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 哦 , 我 想 起来 了
- À, em nhớ ra rồi.
- 他 的 名字 我 怎么 也 想不起来
- Tôi không tài nào nhớ nổi tên anh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
来›
起›