遑遽 huáng jù
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng cự】

Đọc nhanh: 遑遽 (hoàng cự). Ý nghĩa là: vội vàng; gấp gáp; lật đật; hấp tấp。匆忙也作皇皇。.

Ý Nghĩa của "遑遽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遑遽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vàng; gấp gáp; lật đật; hấp tấp。匆忙。也作皇皇。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遑遽

  • volume volume

    - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • volume volume

    - huáng 顾及 gùjí

    - không kịp lo đến

  • volume volume

    - 神色 shénsè 惶遽 huángjù

    - sắc mặt sợ hãi

  • volume volume

    - 情况不明 qíngkuàngbùmíng 不能 bùnéng 遽下 jùxià 定论 dìnglùn

    - tình hình chưa rõ, không thể vội vàng mà kết luận được.

  • volume volume

    - 生计 shēngjì 无着 wúzhuó 遑论 huánglùn 享乐 xiǎnglè

    - kế sinh nhai không có, đừng nói đến hưởng lạc.

  • volume volume

    - huáng

    - không rảnh

  • volume volume

    - 匆遽 cōngjù

    - vội vàng.

  • volume volume

    - 惶遽 huángjù

    - kinh hoàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHAG (卜竹日土)
    • Bảng mã:U+9051
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin: Jù , Qú
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨一フノ一フ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYPO (卜卜心人)
    • Bảng mã:U+907D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình