Đọc nhanh: 发难 (phát nan). Ý nghĩa là: làm loạn; gây rối loạn; nổi lên; chống lại; nổi loạn, chất vấn; vặn hỏi. Ví dụ : - 辛亥革命在武昌首先发难。 cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.. - 提问发难 hỏi; chất vấn
发难 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm loạn; gây rối loạn; nổi lên; chống lại; nổi loạn
发动反抗或叛乱
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
✪ 2. chất vấn; vặn hỏi
问难
- 提问 发难
- hỏi; chất vấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发难
- 擢发难数
- tội ác chồng chất.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 我 觉得 发音 不太难
- Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 提问 发难
- hỏi; chất vấn
- 他 发烧 了 , 很 难受
- Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
难›