发难 fànán
volume volume

Từ hán việt: 【phát nan】

Đọc nhanh: 发难 (phát nan). Ý nghĩa là: làm loạn; gây rối loạn; nổi lên; chống lại; nổi loạn, chất vấn; vặn hỏi. Ví dụ : - 辛亥革命在武昌首先发难。 cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.. - 提问发难 hỏi; chất vấn

Ý Nghĩa của "发难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发难 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm loạn; gây rối loạn; nổi lên; chống lại; nổi loạn

发动反抗或叛乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

✪ 2. chất vấn; vặn hỏi

问难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提问 tíwèn 发难 fānàn

    - hỏi; chất vấn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发难

  • volume volume

    - 擢发难数 zhuófànánshǔ

    - tội ác chồng chất.

  • volume volume

    - 发生 fāshēng 排尿 páiniào 困难 kùnnán huò 急性 jíxìng 尿潴留 niàozhūliú

    - Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 发音 fāyīn 不太难 bùtàinán

    - Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.

  • volume volume

    - 事态 shìtài de 发展 fāzhǎn 难以逆料 nányǐnìliào

    - diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.

  • volume volume

    - 提问 tíwèn 发难 fānàn

    - hỏi; chất vấn

  • volume volume

    - 发烧 fāshāo le hěn 难受 nánshòu

    - Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.

  • volume volume

    - 自他 zìtā 病倒 bìngdǎo 以后 yǐhòu 家里 jiālǐ de 日子 rìzi 益发 yìfā 艰难 jiānnán le

    - từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.

  • volume volume

    - 发觉 fājué de 儿子 érzi 已难 yǐnán 管束 guǎnshù

    - Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao