Đọc nhanh: 赶浪头 (cản lãng đầu). Ý nghĩa là: biết theo thời thế; theo thời thế; đi theo chiều hướng.
赶浪头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết theo thời thế; theo thời thế; đi theo chiều hướng
比喻紧紧追随时尚,做适应当前形势的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶浪头
- 赶浪头
- bắt kịp trào lưu.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 他 的 头发 像 波浪 一样 卷曲
- Tóc của anh ấy xoăn tít như sóng.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
- 我 劝 你 赶快 回头
- Tôi khuyên bạn nên cải tà quy chánh.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
浪›
赶›