Đọc nhanh: 赶赴 (cản phó). Ý nghĩa là: đi; đến. Ví dụ : - 赶赴现场 đến hiện trường
赶赴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi; đến
赶到 (某处) 去
- 赶赴现场
- đến hiện trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶赴
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 赶赴现场
- đến hiện trường
- 他们 已经 赴 讣
- Họ đã báo tang.
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 他们 恰恰 赶上
- Bọn họ vừa hay đuổi kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赴›
赶›