赶工 gǎngōng
volume volume

Từ hán việt: 【cản công】

Đọc nhanh: 赶工 (cản công). Ý nghĩa là: đẩy nhanh tốc độ; đẩy nhanh tiến độ; làm gấp rút; gấp rút (để hoàn thành nhiệm vụ). Ví dụ : - 日夜赶工挖水渠。 ngày đêm gấp rút đào con kênh.

Ý Nghĩa của "赶工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赶工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đẩy nhanh tốc độ; đẩy nhanh tiến độ; làm gấp rút; gấp rút (để hoàn thành nhiệm vụ)

为按时或提前完成任务而加快进度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日夜 rìyè 赶工 gǎngōng 水渠 shuǐqú

    - ngày đêm gấp rút đào con kênh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶工

  • volume volume

    - 心里 xīnli 火辣辣 huǒlàlà de 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶到 gǎndào 工地 gōngdì

    - tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.

  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ 赶紧 gǎnjǐn 工作 gōngzuò ba

    - Mọi người trở lại làm việc.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 备料 bèiliào 以便 yǐbiàn 如期 rúqī 开工 kāigōng

    - Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.

  • volume volume

    - 老工人 lǎogōngrén 牺牲 xīshēng 休息时间 xiūxīshíjiān wèi 队里 duìlǐ 赶修 gǎnxiū 脱粒机 tuōlìjī

    - bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.

  • volume volume

    - 上班族 shàngbānzú 起床 qǐchuáng 娴熟 xiánshú de 刷牙 shuāyá 洗脸 xǐliǎn 尔后 ěrhòu 匆匆 cōngcōng 赶往 gǎnwǎng 工作岗位 gōngzuògǎngwèi

    - Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc

  • volume volume

    - 日夜 rìyè 赶工 gǎngōng 水渠 shuǐqú

    - ngày đêm gấp rút đào con kênh.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn xiàng 同事 tóngshì 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.

  • - bié 再说 zàishuō 废话 fèihuà le 赶紧 gǎnjǐn 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò ba

    - Đừng nói nhảm nữa, nhanh chóng bắt đầu công việc đi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao