Đọc nhanh: 走道儿 (tẩu đạo nhi). Ý nghĩa là: đi; đi đường. Ví dụ : - 小孩儿刚会走道儿。 trẻ em mới biết đi.
走道儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi; đi đường
走路
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走道儿
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 这 不 像是 去 李庄 的 道 儿 , 敢 是 走 错 了 吧
- đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
走›
道›