Đọc nhanh: 走调儿 (tẩu điệu nhi). Ý nghĩa là: lạc giọng; lạc điệu. Ví dụ : - 他唱歌爱走调儿。 anh ấy hát hay lạc giọng
走调儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc giọng; lạc điệu
唱戏、唱歌、演奏乐器不合调子
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走调儿
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 走调儿
- sai điệu; lạc giọng
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 你 刚 走 , 他 跟 脚儿 也 出去 了
- anh vừa đi thì anh ấy cũng liền đi ngay.
- 他 走 了 一会儿 就 回来
- Anh ấy đi một lúc rồi sẽ về.
- 他 走 了 一会儿 就 累 了
- Anh ấy đi một lúc thì mệt.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
调›
走›