Đọc nhanh: 走电 (tẩu điện). Ý nghĩa là: rò điện.
走电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rò điện
跑电
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走电
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 这个 月 电表 走 了 五十个 字
- Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
- 电梯 坏 了 , 大家 走 楼梯 吧
- Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.
- 电梯 往下走
- Thang máy đang đi xuống.
- 他 正 走向 西面 的 电梯
- Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
走›