走电 zǒu diàn
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu điện】

Đọc nhanh: 走电 (tẩu điện). Ý nghĩa là: rò điện.

Ý Nghĩa của "走电" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rò điện

跑电

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走电

  • volume volume

    - 起火 qǐhuǒ 原因 yuányīn shì 电线走火 diànxiànzǒuhuǒ

    - hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào 电报 diànbào gēn 手儿 shǒuér shàng 汽车 qìchē zǒu le

    - anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.

  • volume volume

    - zhe 电筒 diàntǒng 省得 shěngde zǒu 黑道 hēidào

    - cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.

  • volume volume

    - 偷走 tōuzǒu le 巡逻车 xúnluóchē shàng de 便携式 biànxiéshì 无线电 wúxiàndiàn

    - Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè 电表 diànbiǎo zǒu le 五十个 wǔshígè

    - Tháng này số điện đã chạy là 50kw.

  • volume volume

    - 电梯 diàntī huài le 大家 dàjiā zǒu 楼梯 lóutī ba

    - Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.

  • volume volume

    - 电梯 diàntī 往下走 wǎngxiàzǒu

    - Thang máy đang đi xuống.

  • volume volume

    - zhèng 走向 zǒuxiàng 西面 xīmiàn de 电梯 diàntī

    - Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao