走进 zǒu jìn
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu tiến】

Đọc nhanh: 走进 (tẩu tiến). Ý nghĩa là: Can thiệp; bước vào. Ví dụ : - 你没有理由走进她的生活。 bạn không có lí do gì để can thiệp vào cuộc sống của cô gái ấy

Ý Nghĩa của "走进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

走进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Can thiệp; bước vào

《走进》,是诗人兰超的一首诗作。《走进》是把音乐美与生命美体现完美的新诗歌。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 理由 lǐyóu 走进 zǒujìn de 生活 shēnghuó

    - bạn không có lí do gì để can thiệp vào cuộc sống của cô gái ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走进

  • volume volume

    - 昂首阔步 ángshǒukuòbù 走进 zǒujìn le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.

  • volume volume

    - 开门 kāimén 走进 zǒujìn 屋里 wūlǐ

    - Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.

  • volume volume

    - 缓缓 huǎnhuǎn 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī 塞进 sāijìn 箱子 xiāngzi hòu jiù 走出 zǒuchū 房间 fángjiān

    - Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng

  • volume

    - 于是 yúshì 走开 zǒukāi le 把门 bǎmén 打开 dǎkāi 走进 zǒujìn le 坐间 zuòjiān

    - Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào 走进 zǒujìn 房间 fángjiān

    - Anh ấy cười mỉm khi vào phòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 走进 zǒujìn le 一片 yīpiàn 丛林 cónglín

    - Họ đã bước vào một khu rừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao