Đọc nhanh: 走进 (tẩu tiến). Ý nghĩa là: Can thiệp; bước vào. Ví dụ : - 你没有理由走进她的生活。 bạn không có lí do gì để can thiệp vào cuộc sống của cô gái ấy
走进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Can thiệp; bước vào
《走进》,是诗人兰超的一首诗作。《走进》是把音乐美与生命美体现完美的新诗歌。
- 你 没有 理由 走进 她 的 生活
- bạn không có lí do gì để can thiệp vào cuộc sống của cô gái ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走进
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 他 披 开门 走进 屋里
- Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
- 他 缓缓 地 走进 了 教室
- Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 他 微笑 地 走进 房间
- Anh ấy cười mỉm khi vào phòng.
- 他们 走进 了 一片 丛林
- Họ đã bước vào một khu rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
进›