Đọc nhanh: 戴着 (đái trứ). Ý nghĩa là: Đeo (phụ kiện). Ví dụ : - 这帽子我戴着正好。 Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
戴着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đeo (phụ kiện)
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴着
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 他 戴 着 花环
- Cô ấy đeo vòng hoa.
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 他 戴 着 耳机 听 音乐
- Anh ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.
- 可 她 戴 着 医院 的 手环
- Cô ấy đang đeo một chiếc vòng tay của bệnh viện
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
着›