Đọc nhanh: 走近 (tẩu cận). Ý nghĩa là: tiếp cận, đến gần. Ví dụ : - 小偷听到走近的脚步声,吓得呆住了。 Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
走近 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp cận
to approach
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
✪ 2. đến gần
to draw near to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走近
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 邻近 的 一家 姓 赵 的 搬走 了
- gia đình họ Triệu gần bên đã chuyển đi.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
- 他家 就 在 附近 , 几分钟 就 可以 走 到
- nhà anh ấy ở gần đây, đi vài phút là đến ngay.
- 他们 两家 走 得 很 近
- Hai nhà ấy qua lại thân thiết lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
近›