走音 zǒu yīn
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu âm】

Đọc nhanh: 走音 (tẩu âm). Ý nghĩa là: tắt chìa khóa, lạc nhịp (âm nhạc).

Ý Nghĩa của "走音" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走音 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tắt chìa khóa

off-key

✪ 2. lạc nhịp (âm nhạc)

out of tune (music)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走音

  • volume volume

    - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 摸黑 mōhēi zǒu 山路 shānlù 真悬 zhēnxuán

    - Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!

  • volume volume

    - 图书市场 túshūshìchǎng shàng 音像制品 yīnxiàngzhìpǐn 开始 kāishǐ 走红 zǒuhóng

    - trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 沿着 yánzhe zhè tiáo 小道 xiǎodào zǒu

    - Đi theo con đường này tất cả các con đường.

  • volume volume

    - zǒu zhe tīng 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy vừa đi vừa nghe nhạc.

  • volume volume

    - 一从别 yīcóngbié hòu 音信杳然 yīnxìnyǎorán

    - từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 往南 wǎngnán zǒu jiù dào 学校 xuéxiào le

    - Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.

  • volume volume

    - 窃贼 qièzéi 听到 tīngdào 他们 tāmen 汽车 qìchē de 声音 shēngyīn jiù cóng 窗口 chuāngkǒu 逃走 táozǒu le

    - Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao