Đọc nhanh: 走音 (tẩu âm). Ý nghĩa là: tắt chìa khóa, lạc nhịp (âm nhạc).
走音 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tắt chìa khóa
off-key
✪ 2. lạc nhịp (âm nhạc)
out of tune (music)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走音
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 她 走 着 听 音乐
- Cô ấy vừa đi vừa nghe nhạc.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
音›