Đọc nhanh: 走过 (tẩu quá). Ý nghĩa là: đi ngang qua, đi bộ qua.
走过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngang qua
to pass by
✪ 2. đi bộ qua
to walk past
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走过
- 他昂 着 头 走 过来
- Anh ấy ngẩng đầu đi đến.
- 他 一拐 一拐 地走了 过来
- Nó tập tễnh bước từng bước đi đến.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 信步 走 去 (= 过去 )
- thuận chân bước đi.
- 他 妈妈 刚才 走 过去
- Mẹ của anh ấy đã đi qua lúc nãy.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
过›