Đọc nhanh: 教法 (giáo pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp giảng dạy.
教法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương pháp giảng dạy
教学方法,是教学过程中教师与学生为实现教学目的和教学任务要求,在教学活动中所采取的行为方式的总称。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教法
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 学校 教育 学生 遵守 法律
- Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.
- 师父 教 我 写 书法
- Sư phụ dạy tôi viết thư pháp.
- 他教 书法 很多年 了
- Anh ấy đã dạy thư pháp nhiều năm rồi.
- 李老师 教授 孩子 们 书法
- Cô Lý dạy thư pháp cho học sinh.
- 学生 认同 老师 的 教学方法
- Học sinh đồng ý với phương pháp giảng dạy của giáo viên.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
法›