Đọc nhanh: 走资派 (tẩu tư phái). Ý nghĩa là: tẩu tư phái (phái chủ trương đi theo con đường tư bản chủ nghĩa).
走资派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩu tư phái (phái chủ trương đi theo con đường tư bản chủ nghĩa)
"党内走资本主义道路的当权派"的简称1961年1月于《农村社会主义教育运动中目前提出的一些问题》 (即二十三条) 中首先提出这一说法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走资派
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 当前 企业 投资 走势 看好
- trước mắt xu thế đầu tư của xí nghiệp rất tốt.
- 这个 走廊 有 丰富 的 资源
- Hành lang này có nhiều tài nguyên phong phú.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
资›
走›