Đọc nhanh: 走子 (tẩu tử). Ý nghĩa là: nước (đánh cờ).
走子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước (đánh cờ)
移动棋子的位置 (如跳棋子、国际象棋子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走子
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 前边 走 过来 一伙 子人
- Phía trước bước đến 1 đám người.
- 他 拖 着 盒子 走 了
- Anh ấy lôi cái hộp đi rồi.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 他 把 所有 的 东西 塞进 箱子 里 后 就 走出 房间 去
- Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
走›