Đọc nhanh: 走著 (tẩu trước). Ý nghĩa là: chờ xem; chờ thời; hãy đợi đấy。等著瞧。等過一段時間在再下結論,再見分曉。.
走著 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chờ xem; chờ thời; hãy đợi đấy。等著瞧。等過一段時間在再下結論,再見分曉。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走著
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 穿过 拱门 沿著 那条 路 走
- Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
著›
走›