来著 láizhe
volume volume

Từ hán việt: 【lai trước】

Đọc nhanh: 来著 (lai trước). Ý nghĩa là: ấy nhỉ; đấy nhỉ; kia mà; à (trợ từ chỉ việc đã từng xảy ra) 。助詞表示曾經發生過什么事情你剛才說什么來著? vừa rồi anh nói cái gì ấy nhỉ? 他去年冬天還回家來著。 mùa đông năm ngoái anh ấy còn về nhà kia mà. 你忘記小時候爸爸怎么教導咱們來著。 em quên rồi sao, lúc nhỏ bố dạy chúng ta thế nào à..

Ý Nghĩa của "来著" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

来著 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ấy nhỉ; đấy nhỉ; kia mà; à (trợ từ chỉ việc đã từng xảy ra) 。助詞,表示曾經發生過什么事情。 你剛才說什么來著? vừa rồi anh nói cái gì ấy nhỉ? 他去年冬天還回家來著。 mùa đông năm ngoái anh ấy còn về nhà kia mà. 你忘記小時候爸爸怎么教導咱們來著。 em quên rồi sao, lúc nhỏ bố dạy chúng ta thế nào à.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来著

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • volume volume

    - 保母 bǎomǔ bào 著个 zhùgè 孩子 háizi 进来 jìnlái 孩子 háizi 身上 shēnshàng guǒ zhù 暖暖的 nuǎnnuǎnde 毯子 tǎnzi

    - Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

  • volume volume

    - 宇宙 yǔzhòu 是从 shìcóng 一个 yígè 本来 běnlái jiù 存在 cúnzài zhù de 球体 qiútǐ zhōng 产生 chǎnshēng 出来 chūlái de

    - Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.

  • volume volume

    - shuí zhù lái 这里 zhèlǐ

    - Ai đã cử bạn đến đây?

  • volume volume

    - qǐng 著人 zhùrén 前来 qiánlái 领取 lǐngqǔ

    - Hãy cử ai đó đến đây để lấy nó.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • volume volume

    - 思忖 sīcǔn zhù 要是 yàoshì 没有 méiyǒu 这些 zhèxiē 孩子 háizi 将来 jiānglái yòu 如何 rúhé

    - Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chú , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:一丨丨一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKA (廿十大日)
    • Bảng mã:U+8457
    • Tần suất sử dụng:Rất cao