Đọc nhanh: 著想 (trước tưởng). Ý nghĩa là: suy nghĩ; lo nghĩ; lo cho; nghĩ cho (lợi ích cho một người hay một việc nào đó.) 。 (為某人或某事的利益) 考慮。 他是為你著想才勸你少喝酒的。 anh ấy lo cho anh nên mới khuyên anh uống ít rượu đấy. 我們應該為增加生產著想。 chúng ta phải lo cho việc tăng gia sản xuất.. Ví dụ : - 她挣扎著想摆脱那个侵犯她的人. Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.
著想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ; lo nghĩ; lo cho; nghĩ cho (lợi ích cho một người hay một việc nào đó.) 。 (為某人或某事的利益) 考慮。 他是為你著想才勸你少喝酒的。 anh ấy lo cho anh nên mới khuyên anh uống ít rượu đấy. 我們應該為增加生產著想。 chúng ta phải lo cho việc tăng gia sản xuất.
- 她 挣扎 著想 摆脱 那个 侵犯 她 的 人
- Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著想
- 她 梦想 成为 著名 歌手
- Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 她 挣扎 著想 摆脱 那个 侵犯 她 的 人
- Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 不仅 他 想 去 , 我 也 想 去
- Không chỉ anh ấy muốn đi mà tôi cũng muốn đi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
著›