Đọc nhanh: 走线 (tẩu tuyến). Ý nghĩa là: đường mòn; đường mạch điện.
✪ 1. đường mòn; đường mạch điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走线
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
- 这些 难题 通过 集体 研究 都 解决 了 , 足见 走 群众路线 是 非常 必要 的
- mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
走›