Đọc nhanh: 漏电 (lậu điện). Ý nghĩa là: rò điện, thoát điện.
漏电 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rò điện
跑电
✪ 2. thoát điện
包覆电线的绝缘体破裂, 或电线断裂而发生电能外泄的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏电
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
电›