Đọc nhanh: 走宝 (tẩu bảo). Ý nghĩa là: bỏ lỡ một cơ hội (tiếng Quảng Đông).
走宝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ lỡ một cơ hội (tiếng Quảng Đông)
to miss an opportunity (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走宝
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 骗子 赚 走 了 她 的 珠宝
- Kẻ lừa đảo đã lừa mất châu báu của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
走›