Đọc nhanh: 走味 (tẩu vị). Ý nghĩa là: mất hương vị. Ví dụ : - 放在罐子里捂起来,免得走味。 cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
走味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hương vị
to lose flavor
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走味
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 房子 里 走出 异味
- Trong nhà có mùi lạ thoát ra.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
走›