Đọc nhanh: 走为上 (tẩu vi thượng). Ý nghĩa là: Nếu mọi thứ khác không thành công, hãy rút lui. (cách diễn đạt), xem thêm 三十六計 , 走為 上策 | 三十六计 , 走为 上策 [san1 shi2 liu4 ji4, zou3 wei2 shang4 ce4].
走为上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu mọi thứ khác không thành công, hãy rút lui. (cách diễn đạt)
If everything else fails, retreat. (idiom)
✪ 2. xem thêm 三十六計 , 走為 上策 | 三十六计 , 走为 上策 [san1 shi2 liu4 ji4, zou3 wei2 shang4 ce4]
see also 三十六計,走為上策|三十六计,走为上策[san1 shi2 liu4 ji4 , zou3 wei2 shang4 ce4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走为上
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
为›
走›