走丢 zǒu diū
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu đâu】

Đọc nhanh: 走丢 (tẩu đâu). Ý nghĩa là: để bị lạc, đi lang thang. Ví dụ : - 我在北京的胡同里走着走着就走丢了。 Khi tôi đi bộ trong những con ngõ của Bắc Kinh, đi mãi đi mãi rồi tôi bị lạc

Ý Nghĩa của "走丢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

走丢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để bị lạc

to get lost

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 北京 běijīng de 胡同 hútòng zǒu zhe zǒu zhe jiù zǒu diū le

    - Khi tôi đi bộ trong những con ngõ của Bắc Kinh, đi mãi đi mãi rồi tôi bị lạc

✪ 2. đi lang thang

to wander off

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走丢

  • volume volume

    - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • volume volume

    - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - 一道 yīdào zǒu

    - Cùng đi.

  • volume volume

    - 三个 sāngè rén 并排 bìngpái zǒu 过来 guòlái

    - ba người dàn hàng đi qua

  • volume volume

    - yīn 宠物 chǒngwù zǒu diū le ér 流泪 liúlèi

    - Cô ấy khóc vì thú cưng bị mất.

  • volume volume

    - zài 北京 běijīng de 胡同 hútòng zǒu zhe zǒu zhe jiù zǒu diū le

    - Khi tôi đi bộ trong những con ngõ của Bắc Kinh, đi mãi đi mãi rồi tôi bị lạc

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao