Đọc nhanh: 走板 (tẩu bản). Ý nghĩa là: sai nhịp; lạc điệu, lạc đề. Ví dụ : - 你的话走板了。 anh nói đi nói lại nói lạc đề rồi.
走板 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sai nhịp; lạc điệu
指唱戏不合板眼
✪ 2. lạc đề
(走板儿) 比喻说话离开主题或不恰当
- 你 的话 走板 了
- anh nói đi nói lại nói lạc đề rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走板
- 你 的话 走板 了
- anh nói đi nói lại nói lạc đề rồi.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 我们 到 甲板 上去 走走 吧
- Chúng ta lên boong tàu dạo chơi nhé!
- 他 唱 得 有点 离腔 走板
- Anh ấy hát hơi bị lệch nhịp.
- 地板 上 咯咯 响 , 像是 有人 走过
- Tiếng "lộp bộp" trên sàn, giống như có ai đi qua.
- 你 快 走 ! 老板 冒火 了
- Cậu mau đi! ông chủ đang nổi điên lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
走›