Đọc nhanh: 赤颈鹤 (xích cảnh hạc). Ý nghĩa là: Sếu đầu đỏ.
赤颈鹤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sếu đầu đỏ
赤颈鹤(Sarus Crane)是大型涉禽,共分化为3个亚种。后趾小而高位,不能与前三趾对握,因此不能栖息在树上;全身羽毛大致呈浅灰色,成鸟颈部裸露红色的皮肤。初级飞羽和初级覆羽为黑色,白色而修长的内侧飞羽垂直的覆盖着尾部。嘴灰绿而脚粉红。栖息于多草的平原、水田、沼泽湿地及森林边缘。以稻谷及水生植物的根、块茎为食,也取食鱼类和蛙类。7-12月份繁殖,筑巢于沼泽地带成团的植物丛中,以水生植物茎、叶筑成。每窝产卵2枚,绿色或粉红白色,具褐色和紫色斑点。雌鸟孵卵,雄鸟守卫,孵卵期30天,由双亲共同照料幼雏。分布于印度、缅甸、泰国、马来西亚、澳大利亚和中国的云南盈江和西双版纳等地。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤颈鹤
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 你 怎么 又 挣脱 了 颈圈
- Làm thế nào bạn có được cổ áo của bạn một lần nữa?
- 他 的 颈部 受伤 了
- Cổ của anh ấy bị thương.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赤›
颈›
鹤›