Đọc nhanh: 保险金额理算 (bảo hiểm kim ngạch lí toán). Ý nghĩa là: Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm.
保险金额理算 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保险金额理算
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 公司 按 销售额 计算 佣金
- Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
理›
算›
金›
险›
额›