Đọc nhanh: 赠与者 (tặng dữ giả). Ý nghĩa là: người cho.
赠与者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cho
giver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠与者
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 与会者 盖 一千 人
- Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
- 有 愿意 与 她 合作 的 作曲者 吗
- Có nhà soạn nhạc nào muốn làm việc với cô ấy không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
者›
赠›