Đọc nhanh: 赞助商 (tán trợ thương). Ý nghĩa là: tài trợ. Ví dụ : - 听起来像游戏节目结尾的赞助商 Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
赞助商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài trợ
sponsor
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞助商
- 翊 赞 ( 辅助 )
- phù trợ; giúp đỡ.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 比赛 得到 了 中国民生银行 的 赞助
- Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
- 政府 赞助 了 这个 体育赛事
- Chính phủ đã tài trợ cho sự kiện thể thao này.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
商›
赞›