赛车运动用汽车 sàichē yùndòng yòng qìchē
volume volume

Từ hán việt: 【tái xa vận động dụng khí xa】

Đọc nhanh: 赛车运动用汽车 (tái xa vận động dụng khí xa). Ý nghĩa là: Ô tô đua.

Ý Nghĩa của "赛车运动用汽车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赛车运动用汽车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ô tô đua

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛车运动用汽车

  • volume volume

    - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 可能 kěnéng 早到 zǎodào 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 稳妥 wěntuǒ diǎn 现在 xiànzài jiù 动身 dòngshēn

    - Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.

  • volume volume

    - 赛车 sàichē shì 一项 yīxiàng 刺激 cìjī de 运动 yùndòng

    - Đua xe là một môn thể thao đầy kích thích.

  • volume volume

    - yòng 千斤顶 qiānjīndǐng 汽车 qìchē dǐng 起来 qǐlai

    - Dùng kích để kích xe ô tô.

  • volume volume

    - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 旅行 lǚxíng dōu zuò 汽车 qìchē ér 使用 shǐyòng 马车 mǎchē

    - Ngày nay, mọi người đi du lịch đều đi bằng ô tô, không sử dụng xe ngựa.

  • volume volume

    - 活动 huódòng 住房 zhùfáng yòng 汽车 qìchē 拖拽 tuōyè de 住所 zhùsuǒ

    - Nơi ở được kéo bằng ô tô trong hoạt động.

  • volume volume

    - de 车子 chēzi 使用 shǐyòng 高级 gāojí 汽油 qìyóu 可以 kěyǐ 增大 zēngdà 马力 mǎlì

    - Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 脱档 tuōdàng hòu jiù 不能 bùnéng 开动 kāidòng le

    - Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
    • Âm hán việt: Hất , Khí , Ất
    • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6C7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét), bối 貝 (+10 nét)
    • Pinyin: Sài
    • Âm hán việt: Trại , Tái
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8D5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao