Đọc nhanh: 赛番红花 (tái phiên hồng hoa). Ý nghĩa là: cây huệ sẻ đỏ.
赛番红花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây huệ sẻ đỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赛番红花
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
番›
红›
花›
赛›