Đọc nhanh: 红花九重葛 (hồng hoa cửu trọng cát). Ý nghĩa là: cây hoa giấy.
红花九重葛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây hoa giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红花九重葛
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
红›
花›
葛›
重›