Đọc nhanh: 红花 (hồng hoa). Ý nghĩa là: hồng hoa, cây rum. Ví dụ : - 他正拿着一枝红花逗孩子玩。 anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.. - 我最爱圣诞红的红花了 Tôi yêu những bông hoa trạng nguyên màu đỏ nhất. - 红花还要绿叶烘托。 hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
红花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồng hoa
旧大陆的一种草本植物 (Carthamus tinctorius) ,像一种蓟,为其油广泛栽培,有大的鲜红色或桔黄色头状花
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 我 最 爱 圣诞红 的 红花 了
- Tôi yêu những bông hoa trạng nguyên màu đỏ nhất
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. cây rum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红花
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 白底 红花
- Nền trắng hoa đỏ.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 我 最 爱 圣诞红 的 红花 了
- Tôi yêu những bông hoa trạng nguyên màu đỏ nhất
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
花›